Học tập – Văn phòng | Đồ họa – Kỹ thuật | Mỏng nhẹ | Laptop Gaming | Cao cấp – Sang trọng | |
RAM | Từ 4 GB trở lên. | Từ 8 GB trở lên. | 8 GB. | Từ 8 GB trở lên. | 8 GB. |
CPU | CPU Core i3 – Core i5 trở lên là vừa đủ. | CPU Core i5 trở lên. | CPU Core i3 trở lên. | CPU Core i5 hoặc Core i7 để chơi game mượt mà. | CPU Core i5 trở lên giúp máy hoạt động mạnh mẽ, lâu dài. |
Ổ cứng | Ổ cứng SSD hoặc Intel Optane để laptop khởi động nhanh, chạy mượt hơn. | Ổ cứng SSD + HDD hoặc HDD + Intel Optane. | Ổ cứng SSD hoặc HDD + Intel Optane giúp khởi động máy, phần mềm nhanh hơn. | Ổ cứng SSD + HDD để vừa khởi động nhanh vừa nhiều dung lượng lưu trữ game. | Ổ cứng SSD giúp khởi động máy, phần mềm nhanh hơn. |
Màn hình | Độ phân giải Full HD trở lên cho hình ảnh sắc nét, rõ ràng hơn. | Độ phân giải Full HD trở lên để cho ra hình ảnh sắc nét hơn Chọn màn hình IPS để có hình ảnh trong trẻo, màu sắc chính xác, sinh động. Ưu tiên màn hình có độ bao phủ màu sRGB, P3, Delta càng cao càng tốt. | Chọn màn hình có độ phân giải Full HD trở lên cho hình ảnh sắc nét Ưu tiên màn hình IPS cho hình ảnh trong trẻo, trung thực hơn. Viền màn hình mỏng giúp trải nghiệm hình ảnh đã mắt, máy nhỏ gọn hơn. | Độ phân giải Full HD trở lên để cho hình ảnh sắc nét. Chọn màn hình chống chói để dễ dàng quan sát chi tiết trong game. Chọn màn hình có tần suất cao (120Hz, 144Hz) để chuyển động trong game mượt hơn. Viền càng mỏng trải nghiệm hình ảnh càng đã mắt. | Chọn màn hình có độ phân giải Full HD trở lên cho hình ảnh sắc nét Ưu tiên màn hình IPS cho hình ảnh trong trẻo, trung thực hơn. Viền màn hình mỏng giúp trải nghiệm hình ảnh đã mắt, máy nhỏ gọn hơn. |
Tầm giá | Khoảng 4 – 10 triệu. | Khoảng 6 – 10 triệu. | Khoảng 8 – 15 triệu. | Khoảng 10 – 20 triệu. | Khoảng 12 – 40 triệu. |